Từ điển Thiều Chửu
沐 - mộc
① Gội đầu, lệ ngày xưa làm quan cứ mười ngày được nghỉ một lần để tắm gội, cho nên ngày lễ nghỉ bây giờ cũng gọi là hưu mộc nhật 休沐日. ||② Thấm gội, được ơn nhờ người ta cất nhắc mà sang trọng gọi là mộc ân 沐恩. ||③ Nhuần nhã. ||④ Sửa lại, sửa trị.

Từ điển Trần Văn Chánh
沐 - mộc
① Gội đầu: 櫛風沐雨 Chải gió gội mưa. (Ngb) Bôn ba không quản mưa gió; ② (văn) Nhuần nhã; ③ (văn) Sửa lại, sửa trị; ④ [Mù] (Họ) Mộc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
沐 - mộc
Gội đầu — Nước gạo — Nghĩ ngơi — Thấm ướt, gội ướt.


膏沐 - cao mộc || 薰沐 - huân mộc || 沐恩 - mộc ân || 沐浴 - mộc dục ||